Characters remaining: 500/500
Translation

oan trái

Academic
Friendly

Từ "oan trái" trong tiếng Việt có nghĩa khá sâu sắc có thể hiểu theo hai cách chính, thường được sử dụng trong ngữ cảnh khác nhau.

1. Nghĩa cơ bản của "oan trái":
  • Oan trái (tt): trạng thái bị oan ức, không công bằng, phải chịu đựng. Người ta thường dùng từ này để diễn tả cảm giác bất hạnh, đau khổ do hoàn cảnh, số phận hoặc mối quan hệ mang lại.
  • dụ: "Mối tình oan trái của họ khiến cả hai đều phải sống trong đau khổ." Ở đây, "oan trái" chỉ tình yêu hai người không thể đến được với nhau những lý do không công bằng.
2. Nghĩa liên quan đến tâm linh:
  • Oan trái (dt): Theo quan niệm Phật giáo, "oan trái" còn có thể hiểu những điều một người phải gánh chịu trong cuộc sống hiện tại để trả cho những điều ác đã làm trong kiếp trước. Điều này thường liên quan đến sự luân hồi nhân quả.
  • dụ: "Người ta nói rằng những nỗi khổ đau bạn trải qua trong kiếp này có thể do oan trái từ những hành động xấu trong kiếp trước."
3. Các biến thể cách sử dụng:
  • Biến thể: Từ "oan" có thể được tách ra sử dụng độc lập trong nhiều ngữ cảnh, như "oan khuất" (bị oan ức không có lý do chính đáng) hay "oan gia" (người mối thù hận, thường do hiểu lầm).
  • Cách sử dụng nâng cao: Trong thơ ca văn chương, từ "oan trái" thường được sử dụng để thể hiện nỗi đau trong tình yêu, sự bất công trong cuộc sống, hoặc để nói về số phận của nhân vật.
    • dụ: "Trong tác phẩm văn học, nhân vật thường phải chịu đựng oan trái do xã hội áp đặt."
4. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: " oan ức", "khổ đau", "bất công".
  • Từ đồng nghĩa: "oán hận" (cảm giác thù hận do bị đối xử không công bằng), "bất hạnh" (trạng thái không hạnh phúc).
5. Lưu ý:

Khi sử dụng từ "oan trái", cần chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường mang nặng cảm xúc có thể gợi lên những suy nghĩ sâu sắc về số phận nhân quả. Hãy sử dụng một cách cẩn trọng để diễn đạt đúng ý bạn muốn truyền tải.

  1. I. tt. Bị oan rành rành phải cam chịu, không làm được, làm cho trở nên bất hạnh, đau khổ: mối tình oan trái gặp lắm điều oan trái. II. dt. Những điều phải gánh chịu trong kiếp này để trả cho những điều ác đã làmkiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật.

Comments and discussion on the word "oan trái"